hướng dẫn cài modem cho các mạng ADSL
Posted: March 02, 2010
1: Kết nối vào mạng VNN:
WAN Configuration
VPI: 8
VCI: 35
ENCAPSULATION: PPPoE LCC
User name: tên truy nhập
Password: mật khẩu (Có thể thay đổi)
2: Kết nối vào mạng FPT:
WAN Configuration
VPI: 0
VCI: 33
ENCAPSULATION: PPPoE LCC
User name: tên truy nhập
Password: mật khẩu (Có thể thay đổi)
3: Kết nối vào mạng Viettel:
WAN Configuration
VPI: 8
VCI: 35
ENCAPSULATION: PPPoE LCC
User name: tên truy nhập
Password: mật khẩu (Có thể thay đổi)
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Danh sách DNS Server của các ISP Vietnam
VNN
203.162.0.11
203.162.4.1
203.162.0.10
MegaVNN (ADSL HCM)
203.162.4.190
203.162.4.191
FPT
210.145.31.130
210.145.31.10
210.145.31.20
210.145.24.22
210.145.24.20
Viettel
203.113.131.1
203.113.131.2
NetNam
203.162.7.89
203.162.6.71
203.162.7.80
203.162.7.89
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Liên Hệ Kỹ Thuật QUản Trị Đễ đc hỗ trợ miễn phí.
WAN Configuration
VPI: 8
VCI: 35
ENCAPSULATION: PPPoE LCC
User name: tên truy nhập
Password: mật khẩu (Có thể thay đổi)
2: Kết nối vào mạng FPT:
WAN Configuration
VPI: 0
VCI: 33
ENCAPSULATION: PPPoE LCC
User name: tên truy nhập
Password: mật khẩu (Có thể thay đổi)
3: Kết nối vào mạng Viettel:
WAN Configuration
VPI: 8
VCI: 35
ENCAPSULATION: PPPoE LCC
User name: tên truy nhập
Password: mật khẩu (Có thể thay đổi)
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Danh sách DNS Server của các ISP Vietnam
VNN
203.162.0.11
203.162.4.1
203.162.0.10
MegaVNN (ADSL HCM)
203.162.4.190
203.162.4.191
FPT
210.145.31.130
210.145.31.10
210.145.31.20
210.145.24.22
210.145.24.20
Viettel
203.113.131.1
203.113.131.2
NetNam
203.162.7.89
203.162.6.71
203.162.7.80
203.162.7.89
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Liên Hệ Kỹ Thuật QUản Trị Đễ đc hỗ trợ miễn phí.